HONDA VĨNH PHÚC – HOTLINE: 0974.886.706
- Giảm Trực Tiếp Tiền Mặt
- Tặng Phụ Kiện Chính Hãng Honda
- Tặng Bảo Hiểm Thân Vỏ
- Trả góp 80% Thủ Tục Đơn Giản – Giao Xe Ngay Đủ Màu`
+ Honda Vĩnh Phúc Xin Giới Thiệu Một Siêu Phẩm Hoàn Toàn Mới 2021
+ Quý khách có thể đặt xe sớm để nhận những ưu đãi hấp dẫn
Holine: 0974.886.706
TỔNG QUAN HONDA CITY 2021
Honda City 2021 trình làng tại Malaysia
Tính đến thời điểm hiện tại, Honda City 2021 đã nhận được 5.000 đơn đặt hàng trước, chưa kể đến 500 bản RS Hybrid. Đây là một con số ấn tượng mà không phải mẫu xe nào cũng có thể đạt được khi ra mắt phiên bản mới.
Honda City thế hệ mới rộng rãi hơn so với thế hệ hiện hành
Honda City 2021 sở hữu kích thước nhỉnh hơn so với phiên bản hiện hành với chiều dài x rộng lần lượt lớn hơn 111 x 54 mm. Tuy vậy chiều cao của xe lại thấp hơn 10 mm và được giữ nguyên chiều dài trục cơ sở. Ngoài ra, Honda City 2021 có cốp xe rộng nhất phân khúc với dung tích 519 lít.
Thiết kế khoang cabin của Honda City 2021
Honda City thế hệ mới có những trang bị tiêu chuẩn như hệ thống đèn chạy ban ngày và đèn hậu dạng LED, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn báo rẽ. Bản S và bản RS được trang bị tay nắm cửa có màu trùng với màu thân xe, trong khi bản E và bản V có tay nắm cửa mạ crôm.
Khoang nội thất rộng rãi
Đặc biệt hơn cả, bản RS có nhiều điểm nhấn trong thiết kế ngoại thất, bao gồm lưới tản nhiệt phía trước màu đen bóng, chụp gương chiếu hậu màu đen, cánh lướt gió cùng bộ khuếch tán ở phía sau cùng huy hiệu RS.
Bên cạnh đó, Honda City 2021 cung cấp cho khách hàng Malaysia 5 tùy chọn về màu sơn ngoại thất bao gồm Crystal Black Pearl, Luner Silve Metallic, Morden Steel Metallic, Passion Red Pearl và Platinum White Pearl. Riêng bản RS chỉ có 3 màu gồm xám, đỏ và trắng ngọc trai.
Honda City 2021 có giá bán khởi điểm từ 414 triệu đồng
Bên trong khoang cabin, tất cả các phiên bản của Honda City 2021 đều sở hữu tính năng khởi động bằng nút bấm, cửa gió trên hàng ghế sau, nút điều khiển âm thanh được tích hợp trên vô lăng và Bluetooth. Honda City 2021 được bổ sung thêm tính năng khởi động từ xa, lẫy chuyển số, điều khiển hành trình, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto trên bản E và vô lăng, cần số, ghế ngồi bọc da cùng hệ thống âm thanh 8 loa trên bản V.
Honda City 2021 phiên bản RS Hybrid
Về trang bị an toàn, bên cạnh gói Honda Sensing, Honda City thế hệ mới còn sở hữu hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, tín hiệu dừng khẩn cấp, đi cùng 4 túi khí tiêu chuẩn. Các tính năng khác có thể kể đến như hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống cảnh báo va chạm trước, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, đèn pha thích ứng tự động,…
Khối động cơ Honda City 2021
Về động cơ, cả ba bản S, E và V được trang bị động cơ 1.5L hút khí tự nhiên DOHC i-VTEC, sản sinh công suất tối đa 121 mã lực và mô-men xoắn cực đại 145 Nm, kết hợp cùng hộp số vô cấp CVT. Tốc độ tối đa của Honda City 2021 bản S và E là 196 km/h và bản V là 195 km/h.
Còn lại bản RS Hyrid được trang bị động cơ xăng 1.5L Atkinson-cycle i-VTEC 4 xy-lanh mạnh 98 mã lực và mô-men xoắn 127 Nm kết hợp với động cơ điện có công suất tối đa 108 mã lực và mô-men xoắn cực đại 253 Nm. Hiện Honda vẫn chưa công bố hiệu suất vận hành cụ thể của phiên bản hybrid này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC |
|
||
Động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.497 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 118(88 kW)/6.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.600 | ||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
|
||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVN. Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
||
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | ||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
|
||
Cỡ lốp | 185/55R16 | ||
La-zăng | Hợp kim/16 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,61 | ||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập/McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa |
|
||
Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù |
|
||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt | Ghế lái | ||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập | ||
NỘI THẤT | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | ||
Chất liệu ghế |
|
||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | ||
Bệ tựa tay cho ghế lái | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
|
||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong mạ Chrome | Có | ||
Tay lái | |||
Chất liệu |
|
||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 6.8 inch | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối HDMI | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
kết nối USB | Có | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa |
|
||
Nguồn sạc | 1 cổng | ||
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hoà |
|
||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | ||
AN TOÀN | |||
Chủ động | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
|
||
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
|
||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
An ninh | |||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có |
(*) Một số hình ảnh trong tài liệu có thể hơi khác so với thực. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính kỹ thuật nào mà không cần báo trước.